TL-SF1005LP

Thương hiệu: TP-Link Mã: SF1005LP
Chất liệu: Unmanaged Switch
Thương hiệu: TP-Link   |   Tình trạng: Còn hàng
Giá: Liên hệ
Chính sách của chúng tôi
  • Miễn phí vận chuyển
    Miễn phí vận chuyển
  • Bảo hành từ 12 đến 36 tháng
    Bảo hành từ 12 đến 36 tháng
  • 100% hàng chính hãng
    100% hàng chính hãng
  • Đổi trả trong vòng 7 ngày nếu lỗi do nhà sản xuất
    Đổi trả trong vòng 7 ngày nếu lỗi do nhà sản xuất

Switch Để Bàn 5 Cổng 10/100Mbps với 4 Cổng PoE

5 cổng RJ45 10/100 Mbps

4 cổng PoE, chuyển dữ liệu và cấp nguồn chỉ trên một cáp

Hoạt động với các PD tuân thủ theo chuẩn IEEE 802.3af/at

Tuyền dữ liệu và cấp nguồn lên đến 250 m  dưới Chế Độ Mở Rộng Sóng**

Chế Độ Ưu Tiên đảm bảo mức độ ưu tiên cao của cổng 1-2 đảm bảo chất lượng của các ứng dụng đòi hỏi độ nhạy cao

Hỗ trợ nguồn PoE lên đến 41 W cho tất cả các cổng PoE*

Cắm và Sử Dụng, không yêu cầu cấu hình và cài đặt

Switch 4 cổng PoE Chuyên Dụng (tổng nguồn 41 W) Cho Nhiều Ứng Dụng

Tuân theo chuẩn 802.3af/at PoE hỗ trợ lên tới 15.4 W mỗi cổng PoE. Tổng cấp nguồn PoE 41 W* cho 4 cổng PoE thích hợp cho một loạt các ứng dụng, chẳng hạn như giám sát cho văn phòng, ký túc xá và doanh nghiệp nhỏ. Thiết bị tương thích với camera IP, Điểm truy cập, điện thoại IP, máy tính, máy in, và các thiết bị khác.

Cắm và Sử Dụng, Không yêu cầu cấu hình

Lý Tưởng Cho Việc Giám Sát IP —Truyền Lên Đến 250 m

Với chế độ mở rộng, khoảng cách truyền PoE lên đến 250 m**—hoàn hảo cho việc triển khai Camera ở các khu vực rộng lớn.

**Tốc độ của các cổng ở chế độ mở rộng sẽ giảm xuống 10 Mbps. Khoảng cách truyền thực tế có thể thay đổi do mức tiêu thụ điện năng của các thiết bị hỗ trợ PoE hoặc chất lượng và loại cáp.

Ưu Tiên Video Đảm Bảo Chất Lượng

Chất lượng của các ứng dụng cần độ nhạy cao như giám sát video trong các khu vực kinh doanh quan trọng được đảm bảo bằng cách cung cấp các tùy chọn ưu tiên cao hơn cho các cổng 1–2 khi Chế độ ưu tiên một chạm được bật.

Quản Lý Nguồn Thông Minh

Khi tổng công suất tiêu thụ vượt quá 41 W, quản lý nguồn thông minh sẽ cắt công suất cổng ưu tiên thấp hơn. Điều này đảm bảo nguồn điện của cổng có mức ưu tiên cao và bảo vệ thiết bị khỏi tình trạng quá tải điện. Nó cũng tự động phát hiện và cung cấp năng lượng cần thiết cho các thiết bị PoE của bạn đồng thời bảo vệ thiết bị PoE và không PoE của bạn giúp tránh hư hỏng.

Vỏ Kim Loại Bền

Các thành phần bên trong của TL-SF1005LP được bảo vệ bởi vỏ kim loại chất lượng cao để đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho sản phẩm. Đã vượt qua một loạt các bài kiểm tra độ tin cậy nghiêm ngặt, TL-SF1005LP mang lại hiệu suất chuyển mạch mà bạn có thể tin tưởng.

Thông tin chi tiết sản phẩm đang được cập nhật.
Thông số kỹ thuật

Tính năng phần cứng

Giao diện

5 cổng RJ45 10/100 Mbps (Cổng 1–4 hỗ trợ 802.3af PoE)

AUTO Negotiation

AUTO MDI/MDIX

Mạng Media

10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (maximum 100m)

EIA/TIA-568 100Ω STP (maximum 100m)

100BASE-TX: UTP category 5, 5e cable (maximum 100m)

EIA/TIA-568 100Ω STP (maximum 100m)

Số lượng quạt

Không Quạt

Khóa bảo mật vật lý

Bộ cấp nguồn bên ngoài (EU)

Bộ chuyển đổi nguồn bên ngoài (Đầu ra: 53.5 V DC / 0.81 A)

Tốc độ truyền tải gói

0.744 Mpps

Cổng PoE (RJ45)

Tiêu chuẩn: tuân theo 802.3 af

Cổng PoE: Cổng 1–4

Cấp Nguồn: 41 W

Bảng địa chỉ Mac

2K

Khung Jumbo

2 KB

Công suất chuyển

1 Gbps

Kích thước ( R x D x C )

3.9×3.9×1.0 in (100×98×25 mm)

Tiêu thụ điện tối đa

1.9 W (220 V / 50 Hz, no PD connected)

47 W (220 V / 50 Hz, with 41 W PD connected)

Max Heat Dissipation

6.48 BTU/h(no PD connected)

160.27 BTU/h(with 41 W PD connected)

Tính năng phần mềm

Tính năng nâng cao

Compatible With IEEE 802.3af/at Compliant PDs

Extend Mode Button (Ports 1–4)

Priority Mode Button (Ports 1–2)

Mac Address Auto-Learning And Auto-Aging

IEEE802.3x Flow Control For Full-Duplex Mode and Backpressure for Half-Duplex Mode

Transmission Method

Lưu trữ và Chuyển tiếp

Khác

Chứng chỉ

FCC, CE, RoHS

Sản phẩm bao gồm

TL-SF1005LP

Bộ Chuyển Đổi Nguồn

Hướng Dẫn Sử Dụng

Môi trường

Nhiệt Độ Hoạt Động: 0–40 ℃ (32–104 ℉)

Nhiệt Độ Lưu Trữ: -40–70 ℃ (-40–158 ℉)

Độ Ẩm Hoạt Động: 10–90% RH không ngưng tụ

Độ Ẩm Lưu Trữ: 5–90% RH không ngưng tụ

Hỏi đáp và Bình luận

Xem so sánh Ẩn so sánh