Bảo hành: 24 tháng
Tenda AC5 v3 là Router WiFi 2 băng tần, với tốc độ WiFi tối đa 1167Mbps (867Mbps ở băng tần 5GHz và 300Mbps ở băng tần 2.4GHz). Phù hợp cho căn hộ diện tích trung bình với đường truyền Internet lên đến 100Mbps .
Tenda AC5 v3 tích hợp tính năng Preferred Band kết hợp 2 băng tần, gộp tên WiFi của băng tần 2.4GHz & 5GHz thành 1 tên WiFi duy nhất. Băng tần với tốc độ cao hơn sẽ được ưu tiên tự động kết nối nhờ hệ thống phân bổ thông minh của Tenda AC5 v3 .
Trang bị 4 anten độ lợi cao 6dBi, cùng CPU 28nm mạnh mẽ và tỏa nhiệt ít hơn, Tenda AC5 v3 đảm bảo hiệu năng mạnh mẽ cho trải nghiệm Internet mượt mà.
Hỗ trợ giao thức mới IPv6, giúp kết nối nhanh hơn và giảm tình trạng lag.
Với app Tenda WiFi, bạn có thể dễ dàng cài đặt và quản lý Tenda AC5 v3 từ bất cứ đâu một cách dễ dàng và nhanh chóng.
Tenda AC5v3 hỗ trợ MU-MIMO 2x2 , công nghệ Beamforming+ , đảm bảo thực tế hoạt động ổn định cho 20-25 thiết bị truy cập đồng thời
Hỗ trợ tính năng Repeater giúp thu sóng WiFi và phát lại trên cả 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz, mở rộng vùng phủ sóng WiFi hiện có
Hỗ trợ đường truyền Internet đến 100Mbps
Tenda AC5 v3 là Router WIFi 2 băng tần, với tốc độ WiFi tối đa 1167Mbps (867Mbps ở băng tần 5GHz và 300Mbps ở băng tần 2.4GHz) , phù hợp cho đường truyền Internet đến 100Mbps . Nhanh hơn 6 lần so với Router WiFi băng tần đơn, mang lại trải nghiệm Internet mượt mà.
Wi-Fi module của điện thoại |
Router băng tần đơn |
AC5 băng tần kép |
Chip 1*1 |
72Mbps |
433Mbps |
Chip 2*2 |
144Mbps |
867Mbps |
* Theo nghiên cứu, hầu hết điện thoại chỉ trang bị Chip WiFi 1*1 , khi kết nối điện thoại với Router băng tần đơn 2.4GHz, tốc độ WiFi sẽ bị giới hạn 72Mbps, không tận dụng được tốc độ 100Mbps của đường truyền.
Ưu tiên tốc độ thông minh
Tenda AC5 v3 tích hợp tính năng Preferred Band kết hợp 2 bằng tần, gộp tên WiFi của băng tần 2.4GHz & 5GHz thành 1 tên WiFi duy nhất. Băng tần với tốc độ cao hơn sẽ được ưu tiên tự động kết nối nhờ hệ thống phân bổ thông minh của Tenda AC5 v3 .
4 anten 6dBi cho tín hiệu WiFi mạnh mẽ
Trang bị 4 anten ngoài với độ nhạy thu 6dBi, Tenda AC5 v3 đảm bảo khả năng thu phát sóng WiFi tuyệt vời, xuyên tường mạnh mẽ.
Hỗ trợ giao thức IPv6
Tenda AC5 v3 hỗ trợ IPv6, giúp giảm thời gian truyền dữ liệu và giảm hiện tượng lag mạng, mang lại trải nghiệm game tốt hơn.
Quản lý của phụ huynh: Bạn có thể quản lý nội dung và thời gian truy cập của con trẻ một cách dễ dàng nhờ app Tenda WiFi.
Mạng khách: Dễ dàng theo dõi và giới hạn các truy cập của khách thông qua app trên điện thoại của bạn.
Bảng so sánh sản phẩm Wireless Router
Model |
N301 |
F3 |
F6 |
Tenda AC5v3 |
Tenda AC6 |
Tenda AC8 |
Tốc độ (chuẩn) |
300mbps |
300mbps |
300mbps |
AC1200 Mbps |
AC1200 Mbps |
AC1200 Mbps |
Anten |
2 x 5dBi |
3*5dBi |
4*5dBi |
4*6dBi |
4*5dBi HG |
4*6dBi HG |
Tần số hoạt động |
2.4Ghz |
2.4Ghz |
2.4Ghz |
2.4GHz: 300Mbps |
2.4GHz và 5GHz |
2.4GHz và 5GHz |
Cổng WAN/LAN |
1 cổng WAN 10/100Mbps |
1* cổng WAN 10/100Mbps |
1*10/100Mbps WAN port; |
1*100Mbps WAN Port |
1*100Mbps WAN Port |
1*1000Mbps WAN Port |
Phạm vi phủ sóng |
<70m2 |
<100m2 |
<100m2 |
120m2 |
100m2 |
100m2 |
Số lượng user kết nối |
10-15 user |
10-15 user |
10-15 user |
20-25 user |
20-25 user |
20-25 user |
Công nghệ Prefered Band |
Không |
Không |
Không |
Có |
Không |
Có |
Công nghệ Beamforming |
Không |
Không |
Không |
Có |
Có |
Có |
Công nghệ MU-MIMO |
Không |
Không |
Không |
2x2 |
2x2 |
2x2 |
Công nghệ OFDMA |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
Công nghệ BSS Coloring |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
Công nghệ TWT |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
Hỗ trợ IPv6 |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
Hỗ trợ chuẩn mã hóa WPA3 |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
WIFI 6 (hỗ trợ EasyMesh) |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
Chức năng hoạt động |
Wireless Router Mode |
Wireless Router Mode |
Wireless Router Mode |
Router/ AP/ WISP/ Repeater |
Router/ AP/ WISP/ Repeater |
Router/ AP/ WISP/ Repeater |
Ứng dụng Tenda Wifi (APP) |
Không |
Không |
Không |
Có |
Có |
Có |
Đối tượng sử dụng |
Nhà phố <70m2 |
Nhà phố <100m2 |
Nhà phố <100m2 |
Nhà 1 lầu, tường 10-20cm |
Nhà 1 lầu, tường 10-20cm |
Nhà 1 lầu, tường 10-20cm |