AX5400 Router Wi-Fi 6 Băng Tần Kép Gigabit
WiFi Gigabit cho Phát Trực Tuyến 8K – WiFi 5400 Mbps cho duyệt web, phát trực tuyến và tải về nhanh hơn cùng một lúc.
Tính Năng Wi-Fi 6 – Được trang bị với 4T4R và HT160 trên băng tần 5 GHz để bật kết nối siêu nhanh 4.8 Gbps.
Kết Nối Lên Đến 200 Thiết Bị – Hỗ trợ MU-MIMO và OFDMA để giảm tắc nghẽn và tăng gấp 4 lần thông lượng trung bình
Phạm Vi Phủ Sóng Rộng – 6 ăng ten và Beamforming đảm bảo phạm vi phủ sóng rộng.
HomeShield – Dịch vụ bảo mật cao cấp TP-Link giữ cho mạng nhà bạn ăn toàn với các tính năng tiên tiến để bảo vệ mạng và IoT.*
Thiết Kế Tản Nhiệt Tốt – Bề mặt lỗ thông hơi được cải thiện giải phóng toàn bộ nhiệt của máy.
Chia sẻ USB – 1 cổng USB 3.0 port cho phép chia sẻ media dễ dàng và tạo cloud riêng.
Dễ Dàng Cài Đặt – Cài đặt router trong vài phút qua ứng dụng Tether.
Link Aggregation - Giao thức Link Aggregation (LAG) giúp gộp 2 cổng LAN
Tốc Độ Siêu Nhanh cho Phát Trực Tuyến 8K Mượt Mà
Tốc độ được cải thiện mạnh mẽ cho phép phát trực tuyến, tải xuống nhanh và chơi game, tất cả cùng một lúc. Bạn cần truy cập nhanh hơn?
Băng tần 5 GHz với đầy đủ các tính năng tăng tốc để phát trực tuyến nhiều video 8K mà không bị trễ.
Mở Rộng Vùng Phủ Wi-Fi với Công Nghệ Tiên Tiến
Tận hưởng kết nối Wi-Fi ổn định, thậm chí trong bếp và phòng ngủ. Bộ khuyếch đại công suất cao High-Power FEM, 6× Ăng ten, Beamforming,và 4T4R kết hợp với nhau để phủ sóng WiFi cho toàn bộ ngôi nhà và tập trung cường độ tín hiệu cao hơn cho các thiết bị của bạn.
Kết Nối Lên Đến 200 Thiết Bị
Dễ dàng xử lý hàng chục thiết bị phát trực tuyến và chơi game cùng lúc - OFDMA và MU-MIMO kết hợp với nhau mang đến cho bạn hệ thống mạng gia đình của tương lai với dung lượng lớn hơn để kết nối nhiều thiết bị hơn.
OFDMA: Cho phép các thiết bị khác nhau chia sẻ một luồng truyền tải, tăng hiệu quả.
MU-MIMO: Truyền dữ liệu đến các thiết bị khác nhau cùng lúc bằng nhiều luồng
Thiết Kế Tản Nhiệt Hiệu Quả
Được thiết kế với nhiều rãnh tinh tế giúp tản nhiệt tốt cho thiết bị. Các lỗ thông hơi chiếm 167 cm² (25 in²) trên bề mặt để cải thiện khả năng tản nhiệt, giải phóng toàn bộ nhiệt của toàn bộ máy.
TP-Link HomeShield: Bảo Mật Nâng Cao cho Toàn Bộ Thiết Bị
HomeShield bảo vệ tất cả các thiết bị đang được kết nối chống lại DDoS, các trang web độc hại và xâm nhập cổng, mang lại một môi trường mạng an toàn cho dữ liệu và quyền riêng tư của bạn.
Bảo Mật IoT Nâng Cao: HomeShield xác định các thiết bị IoT, bao gồm camera và trợ lý giọng nói, để chặn tất cả các lỗ hổng bảo mật tiềm ẩn và đảm bảo quyền riêng tư của bạn.
Phòng Chống Tấn Công DDoS: HomeShield sẽ ghi lại lưu lượng truy cập bất thường và thiết bị sẽ tự động chặn các yêu cầu từ các IP đã gia nhập.
Quyền Kiểm Soát Phụ Huynh Mạnh Mẽ: Quản lý thời gian trực tuyến và chặn nội dung không phù hợp để giữ an toàn cho gia đình bạn khi trực tuyến.
Bảo Mật Hàng Đầu Của Avira®: Avira, một công ty công nghệ từng đoạt giải thưởng, được 500 triệu người dùng tin tưởng, cung cấp cho HomeShield và liên tục cập nhật nó, đảm bảo mạng của bạn luôn được bảo vệ.
TP-Link OneMesh™: Archer AX73 Tạo Ra Mạng Wi-Fi Linh Hoạt Cho Gia Đình
Bạn muốn tạo ra một Wi-Fi cho cả ngôi nhà? Archer AX73 hỗ trợ OneMesh để tạo thành vùng phủ sóng liền mạch cho toàn bộ ngôi nhà, không còn rớt mạng và trễ khi bạn di chuyển trong nhà.
Mạng Mesh mạnh mẽ với Backhaul Đa Băng Tần
Chuyển Vùng Thông Minh Siêu Nhanh
Quản Lý Thống Nhất
Cài Đặt và Sử Dụng Dễ Dàng
Cho dù bạn thích Ứng dụng Tether trực quan hay giao diện web mạnh mẽ, bạn có thể thiết lập Archer AX73 chỉ trong vài phút. Ứng dụng Tether cho phép bạn quản lý cài đặt mạng từ bất kỳ thiết bị Android hoặc iOS nào.
Kích thước và Cổng
BẢNG SO SÁNH CÁC DÒNG ROUTER WIFI 6
Tính năng |
Archer AX80 |
Archer AX73 |
Archer AX55 |
Archer AX53 |
Archer AX23 |
Archer AX10 |
Tốc độ |
AX6000 |
AX5400 |
AX3000 |
AX3000 |
AX1800 |
AX1500 |
Băng tần |
2.4GHz:1148Mbps 5GHz:4804Mbps |
2.4GHz:574Mbps 5GHz:4808Mbps |
2.4GHz:574Mbps 5GHz:2402Mbps |
2.4GHz:574Mbps 5GHz:2400Mbps |
2.4GHz:574Mbps 5GHz:1201Mbps |
2.4GHz:300Mbps 5GHz:1201Mbps |
WAN/LAN port |
1x2.5 Gbps WAN/LAN 1x1 Gbps WAN/LAN 3x1 Gbps LAN |
1x1 Gbps WAN 4x1 Gbps LAN |
1x1 Gbps WAN 4x1 Gbps LAN |
1x1 Gbps WAN 1x4 Gbps LAN |
1x1 Gbps WAN 4x1 Gbps LAN |
1x1 Gbps WAN 4x1 Gbps LAN |
Chipset |
Broadcomm Quad-core |
Broadcomm Trip-core |
Qualcomm Dualcore |
Qualcomm Dualcore |
Dualcore |
Broadcomm Trip-core |
Ăngten |
4 Ăngten trong |
6 Ăngten ngoài |
4 Ăngten ngoài |
4 Ăngten ngoài |
4 Ăngten ngoài |
4 Ăngten ngoài |
MU-MIMO |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
Beamforming |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
USB Port |
1xUSB 3.0 |
1xUSB 3.0 |
1xUSB 3.0 |
- |
- |
- |
Kết nối thông minh |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
AP mode |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
QoS (theo App) |
- |
- |
- |
- |
X |
- |
QoS (theo Thiết bị) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
Antivirus |
X |
X |
X |
X |
- |
- |
Parental Control |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
Tính năng MOD |
X |
X |
X |
X |
- |
X |
Easy/Mesh |
- |
- |
X |
X |
X |
X |